Giá cả sản phẩm nông nghiệp Giá cả sản phẩm nông nghiệp

Thông tin thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 11 năm 2015
STT Mặt hàng và quy cách  ĐVT  Mức giá
 Kỳ trước  28/10   Kỳ báo cáo
10/11 
I GIÁ BÁN LẺ       
I.1 Lương thực – thực phẩm  đ/kg    
1 Lúa loại thông thường "         5.900 5.900
2 Lúa thơm "         7.500 7.500
3 Gạo tẻ  " 10.000 10.000
4 Gạo tài nguyên  " 16.000 16.000
5 Gạo Jasmine " 12.000 12.000
6 Gạo thơm (Lài sữa) " 14.000 14.000
7 Gạo thơm (Đài Loan) " 16.000 16.000
8 Nếp Bắc  " 22.000 22.000
9 Đậu xanh loại I (không vỏ) " 40.000 40.000
10 Đậu đen loại I " 28.000 28.000
11 Đậu phộng  " 40.000 40.000
12 Đậu đỏ " 35.000 35.000
13 Heo hơi "       45.000 50.000
14 Thịt heo ba rọi "       75.000 80.000
15 Thịt heo đùi  "       75.000 80.000
16 Thịt heo nạc "       80.000 80.000
17 Thịt bò phi lê  "     260.000 260.000
18 Thịt bò bắp "     220.000 220.000
19 Gà ta hơi "     100.000 105.000
20 Gà ta làm sẵn  "     110.000 115.000
21 Gà Tam Hoàng  "       50.000 50.000
22 Gà công nghiệp làm sẵn  "       45.000 50.000
23 Vịt hơi "       55.000 55.000
24 Cá lóc nuôi  "       45.000 50.000
25 Cá rô phi  "       35.000 40.000
26 Cá điêu hồng  "       40.000 40.000
27 Cá basa "       30.000 30.000
28 Cá thu  "     170.000 160.000
29 Cá bóp "     160.000 150.000
30 Cá bạc má  "       40.000 35.000
31 Cá Ngừ "       45.000 40.000
32 Mực ống " 170.000 170.000
33 Tôm sú trung (40 con) " 180.000 180.000
34 Tôm sú  lớn (20 con) " 280.000 280.000
35 Cá đù khô (loại không xương) " 150.000 150.000
36 Cá đù khô  " 80.000 80.000
37 Tôm khô  " 900.000 900.000
38 Bắp cải Đà Lạt "       10.000 12.000
39 Cải xanh  "       10.000 10.000
40 Cải ngọt   "       10.000 10.000
41 Rau mồng tơi "       10.000 10.000
42 Rau muống "         5.000 8.000
43 Cà chua  "       17.000 12.000
44 Cà rốt Đà Lạt "       25.000 25.000
45 Khoai tây Đà Lạt "       20.000 20.000
46 Khổ qua gai "       15.000 20.000
47 Chanh không hạt "       18.000 19.000
48 Dầu Neptune1 lít đ/lít 42.000 42.000
49 Dầu Tường An 1 lít đ/lít 33.000 33.000
50 Nước mắm Thiên Lộc (loại I) " 40.000 40.000
51 Nước mắm Thiên Lộc (loại II) " 30.000 30.000
52 Muối thô đ/kg 700 700
53 Muối tinh đ/kg 5.000 5.000
54 Muối Iốt " 5.000 5.000
55 Đường cát trắng " 16.000 16.000
I.2 Phân bón (giá đại lý cấp I) đ/kg    
56 Urê Phú Mỹ  " 8.000 8.000
57 Urê Trung Quốc  " 7.000 7.000
58 DAP TQ Xanh Hồng Hà 60 " 10.500 10.500
59 NPK Phú Mỹ " 10.000 10.500
60 NPK cò pháp (20-20-15) " 13.000 13.000
61 NPK Cần Thơ (20 - 20 - 15) " 13.000 13.000
62 NPK Đầu trâu (20-20-15) " 13.000 13.000
63 NPK Korea " 10.000 10.000
64 Lân super Long Thành  " 4.000 4.000
65 Phân Kali Canada " 7.800 7.800
66 Phân vi sinh " 3.000 3.000
I.3 Thuốc bảo vệ thực vật  đ/chai    
67 Bassa (480ml) " 45.000 45.000
68 Viphosat " 80.000 80.000
69 Tilt Super 250ml đ/chai 190.000 190.000
70 Validacine (500ml) Nhật " 52.000 52.000
71 Validacine (500ml) TQ " 20.000 20.000
72 Padan (Nhật) đ/gói 45.000 45.000
73 Beam(100g)  gói 35.000 35.000
74 Fuan(480ml) " 50.000 50.000
75 Whip's 100cc " 42.000 42.000
I.4 Thuốc thú y  đ/gói    
76 Bio anti –Gumbo " 30.000 30.000
77 Amoxycol Hàn Quốc (100g) " 85.000 85.000
78 Lactizym (50g) " 8.000 8.000
79 ADE B.Complex-C (500g) " 36.000 36.000
80 Pigi (500gr) " 37.000 37.000
81 Ampi-coli (thuốc bột 50g) " 10.000 10.000
82 Stock milk (1kg) " 92.000 92.000
83 Thuốc bột trị tiêu chảy (100g) " 10.000 10.000
84 Bộ Tổng hợp  " 45.000 45.000
85 Bộ heo con  " 45.000 45.000
86 Bộ heo nái  " 45.000 45.000
87 Thuốc bổ tổng hợp dùng cho heo con " 45.000 45.000
88 Bromhexin (100gr) " 11.000 11.000
89 Aralis (120cc) " 70.000 70.000
90 Vine-Ratin (20ml) đ/chai 17.000 17.000
91 Interferon (5 triệu UI/200kg) " 25.000 25.000
I.5 Thức ăn chăn nuôi đ/bao    
92  - Thức ăn Cargill 35% đạm bao 25kg "    
  Heo nhỏ từ 7 ngày tuổi-8kg " 544.000 544.000
  Heo từ 8-20kg " 386.000 386.000
  Heo từ 20-40kg " 267.000 267.000
  Heo từ 40-70 kg " 264.000 264.000
93  - Thức ăn Cargill 46% đạm bao 25kg " 420.000 420.000
94  - Cám Hi - gro "    
  Heo nhỏ từ 7 ngày tuổi-15kg " 400.000 400.000
  Heo từ 15-30kg " 270.000 270.000
  Heo từ 30-60kg " 255.000 255.000
  Heo từ 60kg đến xuất chuồng " 248.000 248.000
95 Cám Hi-gro cho heo mang thai " 240.000 240.000
96 Cám Hi-gro cho heo nái đẻ " 270.000 270.000
97 Cám Hi-gro cho heo tập ăn " 570.000 570.000
I.6 Nông sản (công nghiệp) đ/kg    
99 Tiêu đen (đầu giá) "     200.000 200.000
100 Mỳ lát khô "         3.800 3.800
101 Điều  khô "       37.000 37.000
102 Cà phê hạt khô "       34.000 34.000
103 Ca cao hạt khô "       68.000 69.000
 

 


VĂN BẢN MỚI VĂN BẢN MỚI

Lịch công tác Lịch công tác

Giá cả sp nông nghiệp Giá cả sp nông nghiệp

Đào tạo nghề Đào tạo nghề

Thông báo cung cấp giống, phân bón, thuốc BVTV... 25/11/2019 16:00
Thông báo cung cấp giống, phân bón, thuốc BVTV nhân rộng mô hình giảm...

Thống Kê Truy Cập Thống Kê Truy Cập

Đang truy cập: 68
Tất cả: 3341274